Tổng hợp kích thước máy lạnh âm trần phổ biến hiện nay
Tổng hợp kích thước máy lạnh âm trần phổ biến hiện nay
Điều hòa âm trần ngày càng được ưa chuộng nhờ vào khả năng làm lạnh vượt trội và thiết kế tinh tế phù hợp với nhiều loại không gian. Tuy nhiên để thiết bị có thể phát huy hết ưu điểm thì việc xác định kích thước máy lạnh âm trần phù hợp là rất quan trọng. Hãy cùng Proshop Sen Việt tìm hiểu chi tiết về kích thước điều hòa âm trần để bạn có thể dễ dàng chọn lựa và lắp đặt thiết bị chính xác cho không gian của mình!
Tổng hợp kích thước máy lạnh âm trần phổ biến
Kích thước điều hòa âm trần Cassette
Nhìn chung, kích thước của các dòng điều hòa âm trần Cassette có thể khác nhau giữa các thương hiệu, nhưng sự chênh lệch này không đáng kể.
Quy định:
-
Kích thước: Dài x Rộng x Cao
-
Đơn vị: mm
Điều hòa Cassette âm trần Panasonic
Điều hòa Cassette âm trần Panasonic có các loại chính như sau:
Dòng sản phẩm 1 chiều - INVERTER
-
Dòng cao cấp
Công suất |
17,100-20,500-24,200 |
34,100-42,700-42,700(3)- |
Mặt nạ |
950 x 950 x 44 |
|
Dàn lạnh |
840 x 840 x 256 |
840 x 840 x 319 |
Dàn nóng |
320 x 875 x 695 |
370 x 980 x 996 |
-
Dòng tiêu chuẩn
Công suất |
17,100-20,500-24,200 |
29,000 |
34,100-42,700-42,700(3)- |
Mặt nạ |
950 x 950 x 44 |
||
Dàn lạnh |
840 x 840 x 256 |
840 x 840 x 319 |
|
Dàn nóng |
299 x 824 x 619 |
320 x 875 x 695 |
Dòng sản phẩm 1 chiều - NON INVERTER
Công suất |
18,000-25,000 |
30,000 |
30,000 |
36,000 |
42,000-48,000 |
Mặt nạ |
950 x 950 x 35.5 |
||||
Dàn lạnh |
840 x 840 x 256 |
840 x 840 x 319 |
|||
Dàn nóng |
299 x 824 x 619 |
320 x 875 x 695 |
370 x 980 x 996 |
Điều hòa Cassette âm trần Daikin
71 |
100 |
125 |
140 |
|
Mặt nạ |
950 x 950 x 50 |
|||
Dàn lạnh |
840 x 840 x 256 |
840 x 840 x 298 |
||
Dàn nóng |
320 x 900 x 770 |
320 x 900 x 1,170 |
Điều hòa Cassette âm trần Mitsubishi
Điều hòa Cassette âm trần Mitsubishi được phân loại theo các dòng chính sau:
Dòng sản phẩm 1 chiều - NON INVERTER
50 |
71 |
100 |
100 (3) |
125 |
140 |
|
Mặt nạ |
950 x 950 x 35 |
|||||
Dàn lạnh |
840 x 840 x 236 |
840 x 840 x 298 |
||||
Dàn nóng |
290 x 800(+71) x 640 |
370 x 970 x 845 |
370 x 970 x 1,300 |
Dòng sản phẩm 1 chiều - INVERTER
40 |
50 |
60 |
71 |
100 |
125 |
140 |
|
Mặt nạ |
950 x 950 x 35 |
||||||
Dàn lạnh |
840 x 840 x 236 |
840 x 840 x 236 |
|||||
Dàn nóng |
290 x 780 x 595 |
290 x 800 x 640 |
340 x 880 x 750 |
370 x 970 x 845 |
Dòng sản phẩm 2 chiều - INVERTER
-
Âm trần Cassette - 4 hướng thổi (FDTC)
FDT |
FDT40VH,50VH, |
FDT71VH |
FDT100VH,125VH,140VH |
Mặt nạ |
950 x 950 x 35 |
||
Dàn lạnh |
840 x 840 x 236 |
840 x 840 x 2981 |
|
Dàn nóng |
290 x 800(+71) x 640 |
340x 880(+88) x 750 |
380 x 970 x 1,300 |
-
Âm trần Cassette - 4 hướng thổi (FDTC)
FDTC |
FDTC40VH,50VH,60VH |
FDT71VH |
FDT100VH,125VH,140VH |
Mặt nạ |
620 x 620 x 10 |
||
Dàn lạnh |
570 x 570 x 248 |
||
Dàn nóng |
290 x 800(+71) x 640 |
340x 880(+88) x 750 |
380 x 970 x 1,300 |
Những thông số kỹ thuật điều hòa âm trần này không chỉ đảm bảo hiệu suất vận hành mà còn đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ và tiết kiệm không gian một cách hiệu quả.
Kích thước máy lạnh âm trần nối ống gió
Điều hòa giấu trần nối ống gió ngày càng được ưa chuộng trong các công trình như phòng khách, phòng họp, nhà hàng và khách sạn. Nhờ vào khả năng tạo nên vẻ đẹp tinh tế cho không gian nội thất. Dưới đây là kích thước hòa giấu trần nối ống gió từ 3 thương hiệu điều phổ biến:
Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin
71 |
100 |
125 |
140 |
|
Dàn lạnh |
800 x 1,000 x 245 |
800 x 1,400 x 245 |
||
Dàn nóng |
320 x 900 x 770 |
320 x 900 x 1,170 |
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic
-
Dòng cao cấp
Công suất |
17,100-20,500 |
24,200 |
34,100-42,700-42,700(3)- |
Dàn lạnh |
730 x 800 x 250 |
730 x 1,000 x 250 |
730 x 1,400 x 250 |
Dàn nóng |
320 x 875 x 695 |
370 x 980 x 996 |
-
Dòng tiêu chuẩn
Công suất |
17,100-20,500 |
24,200 |
27,600 |
34,100 |
42,700-42,700(3)- |
Dàn lạnh |
730 x 800 x 250 |
730 x 1,000 x 250 |
730 x 1,400 x 250 |
||
Dàn nóng |
299 x 824 x 619 |
320 x 875 x 695 |
370 x 980 x 996 |
Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi
Điều hòa Cassette âm trần Mitsubishi có các dòng sản phẩm chính như sau:
Dòng sản phẩm 1 chiều - NON INVERTER
-
Giấu trần ống nối gió - Áp suất tĩnh thấp/trung bình
50 |
60 |
71 |
100 |
125 |
140 |
|
Dàn lạnh |
635 x 750 x 280 |
635 x 950 x 280 |
740 x 1,370 x 280 |
|||
Dàn nóng |
290 x 800(+71) x 640 |
370 x 970 x 845 |
370 x 970 x 1,300 |
Dòng sản phẩm 1 chiều - INVERTER
-
Giấu trần ống nối gió - Áp suất tĩnh thấp/trung bình
40 |
50 |
60 |
71 |
|
Dàn lạnh |
635 x 750 x 280 |
635 x 950 x 280 |
||
Dàn nóng |
290 x 780 x 595 |
290 x 800 x 640 |
-
Giấu trần ống nối gió - Áp suất tĩnh trung bình/cao
100 |
125 |
140 |
|
Dàn lạnh |
740 x 1,370 x 280 |
||
Dàn nóng |
340 x 880 x 750 |
370 x 970 x 845 |
Dòng sản phẩm 2 chiều - INVERTER
-
Giấu trần ống nối gió - Áp suất tĩnh cao (FDU)
FDU71VH |
FDU100VH,125VH,140VH |
|
Dàn lạnh |
635 x 950 x 280 |
740 x 1,370 x 280 |
Dàn nóng |
340 x 880(+88) x 750 |
380 x 970 x 1,300 |
-
Giấu trần ống nối gió - Áp suất tĩnh trung bình/thấp (FDUM)
FDUM40VH, 50VH |
FDUM60VH |
FDUM71VH |
FDUM100VH, 125VH, 140VH |
|
Dàn lạnh |
635 x 750 x 280 |
635 x 950 x 280 |
740 x 1,370 x 280 |
|
Dàn nóng |
290 x 800(+71) x 640 |
340 x 880(+88) x 750 |
380 x 970 x 1,300 |
Một điểm cần lưu ý khi lắp đặt điều hòa giấu trần nối ống gió là cần có khoảng trống giữa trần chính và trần giả để lắp đặt hệ thống ống nối gió. Do đó, khi lắp đặt, bạn nên đảm bảo điều hòa có độ cao cộng thêm từ 20 - 30cm, giúp việc bố trí hệ thống ống gió và đường nước thải trở nên thuận lợi hơn.
Những lưu ý khi lựa chọn máy lạnh âm trần
Khi chọn máy lạnh âm trần, bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng kích thước và công suất của dàn lạnh để đảm bảo nó phù hợp với không gian của bạn.
Về kích thước
Khi lắp đặt điều hòa âm trần, việc nắm rõ kích thước của dàn lạnh là rất quan trọng để xác định kích thước trần nhà phù hợp. Kích thước máy lạnh âm trần tiêu chuẩn gồm:
-
Kích thước dàn lạnh: 840mm x 840mm x 298mm (Dài x Rộng x Cao)
-
Kích thước mặt nạ Panel: 950mm x 950mm x 50mm (Dài x Rộng x Cao)
Với các kích thước này, cần đảm bảo khoảng cách từ phần thạch cao đến trần bê tông là từ 300 đến 350mm. Đồng thời, khoảng cách vượt dầm bê tông ngang phải ít nhất 500mm để thuận tiện cho việc dẫn ống đồng và nước thải.
Đối với dàn lạnh có công suất từ 36.000 BTU trở lên, kích thước sẽ lớn hơn đôi chút. Vì vậy, việc tính toán và lắp đặt phải được thực hiện cẩn thận để đảm bảo hiệu quả làm mát tối ưu.
Những lưu ý khi lựa chọn máy lạnh âm trần
Về công suất
Khi chọn mua điều hòa âm trần, ngoài việc phù hợp với kích thước trần nhà, bạn cũng nên tính đến diện tích sử dụng để chọn thiết bị có công suất phù hợp. Phương pháp này không chỉ đảm bảo hiệu quả làm mát mà còn giúp bạn tiết kiệm chi phí cho việc mua sắm và tiêu thụ điện năng.
Vị trí lắp đặt
Khi lựa chọn vị trí lắp đặt máy lạnh âm trần, cần lưu ý những yếu tố quan trọng sau để đảm bảo hiệu suất làm mát và tối ưu hóa không gian:
-
Đầu tiên, hãy chọn vị trí trung tâm của phòng để phân bổ luồng khí đều khắp các khu vực.
-
Tránh lắp đặt máy lạnh ở những nơi có ánh nắng trực tiếp hoặc gần các thiết bị tỏa nhiệt để tránh làm giảm hiệu quả làm mát.
-
Ngoài ra, hãy đảm bảo khoảng cách tối thiểu giữa dàn lạnh và các vật cản như tường, tủ hoặc rèm cửa để luồng khí có thể lưu thông tự do.
-
Cuối cùng, vị trí lắp đặt nên dễ dàng tiếp cận để thuận tiện cho việc bảo trì và vệ sinh định kỳ.
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn chọn được kích thước máy lạnh âm trần phù hợp cho không gian sử dụng. Việc chọn kích thước chính xác không chỉ giúp quá trình lắp đặt trở nên dễ dàng mà còn tạo nên sự hài hòa và tinh tế cho không gian căn phòng của bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin về các sản phẩm điều hòa, đừng ngần ngại liên hệ với Proshop Sen Việt qua Hotline 1900 4488 - 082 2222 716 để nhận sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.