09/Sep2024

Tổng hợp kích thước máy lạnh âm trần phổ biến hiện nay

Điều hòa âm trần ngày càng được ưa chuộng nhờ vào khả năng làm lạnh vượt trội và thiết kế tinh tế phù hợp với nhiều loại không gian. Tuy nhiên để thiết bị có thể phát huy hết ưu điểm thì việc xác định kích thước máy lạnh âm trần phù hợp là rất quan trọng. Hãy cùng Proshop Sen Việt tìm hiểu chi tiết về kích thước điều hòa âm trần để bạn có thể dễ dàng chọn lựa và lắp đặt thiết bị chính xác cho không gian của mình!

Tổng hợp kích thước máy lạnh âm trần phổ biến

Tổng hợp kích thước máy lạnh âm trần phổ biến

Kích thước điều hòa âm trần Cassette

Nhìn chung, kích thước của các dòng điều hòa âm trần Cassette có thể khác nhau giữa các thương hiệu, nhưng sự chênh lệch này không đáng kể. 

Quy định:

  • Kích thước: Dài x Rộng x Cao

  • Đơn vị: mm

Điều hòa Cassette âm trần Panasonic

Điều hòa Cassette âm trần Panasonic có các loại chính như sau:

Dòng sản phẩm 1 chiều - INVERTER

  • Dòng cao cấp

Công suất
(Btu/h)

17,100-20,500-24,200

34,100-42,700-42,700(3)-
47,800-47,800(3)

Mặt nạ

950 x 950 x 44

Dàn lạnh

840 x 840 x 256

840 x 840 x 319

Dàn nóng

320 x 875 x 695

370 x 980 x 996

  • Dòng tiêu chuẩn

Công suất
(Btu/h)

17,100-20,500-24,200

29,000

34,100-42,700-42,700(3)-
47,800-47,800(3)

Mặt nạ

950 x 950 x 44

Dàn lạnh

840 x 840 x 256

840 x 840 x 319

Dàn nóng

299 x 824 x 619

320 x 875 x 695

Dòng sản phẩm 1 chiều - NON INVERTER

Công suất
(Btu/h)

18,000-25,000

30,000

30,000

36,000

42,000-48,000

Mặt nạ

950 x 950 x 35.5

Dàn lạnh

840 x 840 x 256

840 x 840 x 319

Dàn nóng

299 x 824 x 619

320 x 875 x 695

370 x 980 x 996

Điều hòa Cassette âm trần Daikin

71

100

125

140

Mặt nạ

950 x 950 x 50

Dàn lạnh

840 x 840 x 256

840 x 840 x 298

Dàn nóng

320 x 900 x 770

320 x 900 x 1,170

Điều hòa Cassette âm trần Mitsubishi

Điều hòa Cassette âm trần Mitsubishi được phân loại theo các dòng chính sau:

Dòng sản phẩm 1 chiều - NON INVERTER

50

71

100

100 (3)

125

140

Mặt nạ

950 x 950 x 35

Dàn lạnh

840 x 840 x 236

840 x 840 x 298

Dàn nóng

290 x 800(+71) x 640

370 x 970 x 845

370 x 970 x 1,300

Dòng sản phẩm 1 chiều - INVERTER

40

50

60

71

100

125

140

Mặt nạ

950 x 950 x 35

Dàn lạnh

840 x 840 x 236

840 x 840 x 236

Dàn nóng

290 x 780 x 595

290 x 800 x 640

340 x 880 x 750

370 x 970 x 845

Dòng sản phẩm 2 chiều - INVERTER

  • Âm trần Cassette - 4 hướng thổi (FDTC)

FDT

FDT40VH,50VH,
60VH

FDT71VH

FDT100VH,125VH,140VH

Mặt nạ

950 x 950 x 35

Dàn lạnh

840 x 840 x 236

840 x 840 x 2981

Dàn nóng

290 x 800(+71) x 640 

340x 880(+88) x 750

380 x 970 x 1,300

  • Âm trần Cassette - 4 hướng thổi (FDTC)

FDTC

FDTC40VH,50VH,60VH

FDT71VH

FDT100VH,125VH,140VH

Mặt nạ

620 x 620 x 10

Dàn lạnh

570 x 570 x 248

Dàn nóng

290 x 800(+71) x 640 

340x 880(+88) x 750

380 x 970 x 1,300

Những thông số kỹ thuật điều hòa âm trần này không chỉ đảm bảo hiệu suất vận hành mà còn đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ và tiết kiệm không gian một cách hiệu quả.

Kích thước máy lạnh âm trần nối ống gió

Điều hòa giấu trần nối ống gió ngày càng được ưa chuộng trong các công trình như phòng khách, phòng họp, nhà hàng và khách sạn. Nhờ vào khả năng tạo nên vẻ đẹp tinh tế cho không gian nội thất. Dưới đây là kích thước hòa giấu trần nối ống gió từ 3 thương hiệu điều phổ biến:

Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin

71

100

125

140

Dàn lạnh

800 x 1,000 x 245

800 x 1,400 x 245

Dàn nóng

320 x 900 x 770

320 x 900 x 1,170

Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic

  • Dòng cao cấp

Công suất
(Btu/h)

17,100-20,500

24,200

34,100-42,700-42,700(3)-
47,800-47,800(3)

Dàn lạnh

730 x 800 x 250

730 x 1,000 x 250

730 x 1,400 x 250

Dàn nóng

320 x 875 x 695

370 x 980 x 996

  • Dòng tiêu chuẩn

Công suất
(Btu/h)

17,100-20,500

24,200

27,600

34,100

42,700-42,700(3)-
47,800-47,800(3)

Dàn lạnh

730 x 800 x 250

730 x 1,000 x 250

730 x 1,400 x 250

Dàn nóng

299 x 824 x 619

320 x 875 x 695

370 x 980 x 996

Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi

Điều hòa Cassette âm trần Mitsubishi có các dòng sản phẩm chính như sau:

Dòng sản phẩm 1 chiều - NON INVERTER

  • Giấu trần ống nối gió - Áp suất tĩnh thấp/trung bình

50

60

71

100

125

140

Dàn lạnh

635 x 750 x 280

635 x 950 x 280

740 x 1,370 x 280

Dàn nóng

290 x 800(+71) x 640

370 x 970 x 845

370 x 970 x 1,300

Dòng sản phẩm 1 chiều - INVERTER

  • Giấu trần ống nối gió - Áp suất tĩnh thấp/trung bình

40

50

60

71

Dàn lạnh

635 x 750 x 280

635 x 950 x 280

Dàn nóng

290 x 780 x 595

290 x 800 x 640


  • Giấu trần ống nối gió - Áp suất tĩnh trung bình/cao

100

125

140

Dàn lạnh

740 x 1,370 x 280

Dàn nóng

340 x 880 x 750

370 x 970 x 845

Dòng sản phẩm 2 chiều - INVERTER

  • Giấu trần ống nối gió - Áp suất tĩnh cao (FDU)

FDU71VH

FDU100VH,125VH,140VH

Dàn lạnh

635 x 950 x 280

740 x 1,370 x 280

Dàn nóng

340 x 880(+88) x 750

380 x 970 x 1,300

  • Giấu trần ống nối gió - Áp suất tĩnh trung bình/thấp (FDUM)

FDUM40VH, 50VH

FDUM60VH

FDUM71VH

FDUM100VH, 125VH, 140VH

Dàn lạnh

635 x 750 x 280

635 x 950 x 280

740 x 1,370 x 280

Dàn nóng

290 x 800(+71) x 640

340 x 880(+88) x 750

380 x 970 x 1,300

Một điểm cần lưu ý khi lắp đặt điều hòa giấu trần nối ống gió là cần có khoảng trống giữa trần chính và trần giả để lắp đặt hệ thống ống nối gió. Do đó, khi lắp đặt, bạn nên đảm bảo điều hòa có độ cao cộng thêm từ 20 - 30cm, giúp việc bố trí hệ thống ống gió và đường nước thải trở nên thuận lợi hơn.

Những lưu ý khi lựa chọn máy lạnh âm trần

Khi chọn máy lạnh âm trần, bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng kích thước và công suất của dàn lạnh để đảm bảo nó phù hợp với không gian của bạn.

Về kích thước

Khi lắp đặt điều hòa âm trần, việc nắm rõ kích thước của dàn lạnh là rất quan trọng để xác định kích thước trần nhà phù hợp. Kích thước máy lạnh âm trần tiêu chuẩn gồm:

  • Kích thước dàn lạnh: 840mm x 840mm x 298mm (Dài x Rộng x Cao)

  • Kích thước mặt nạ Panel: 950mm x 950mm x 50mm (Dài x Rộng x Cao)

Với các kích thước này, cần đảm bảo khoảng cách từ phần thạch cao đến trần bê tông là từ 300 đến 350mm. Đồng thời, khoảng cách vượt dầm bê tông ngang phải ít nhất 500mm để thuận tiện cho việc dẫn ống đồng và nước thải.

Đối với dàn lạnh có công suất từ 36.000 BTU trở lên, kích thước sẽ lớn hơn đôi chút. Vì vậy, việc tính toán và lắp đặt phải được thực hiện cẩn thận để đảm bảo hiệu quả làm mát tối ưu.

Những lưu ý khi lựa chọn máy lạnh âm trần

Những lưu ý khi lựa chọn máy lạnh âm trần

Về công suất

Khi chọn mua điều hòa âm trần, ngoài việc phù hợp với kích thước trần nhà, bạn cũng nên tính đến diện tích sử dụng để chọn thiết bị có công suất phù hợp. Phương pháp này không chỉ đảm bảo hiệu quả làm mát mà còn giúp bạn tiết kiệm chi phí cho việc mua sắm và tiêu thụ điện năng.

Vị trí lắp đặt 

Khi lựa chọn vị trí lắp đặt máy lạnh âm trần, cần lưu ý những yếu tố quan trọng sau để đảm bảo hiệu suất làm mát và tối ưu hóa không gian: 

  • Đầu tiên, hãy chọn vị trí trung tâm của phòng để phân bổ luồng khí đều khắp các khu vực. 

  • Tránh lắp đặt máy lạnh ở những nơi có ánh nắng trực tiếp hoặc gần các thiết bị tỏa nhiệt để tránh làm giảm hiệu quả làm mát. 

  • Ngoài ra, hãy đảm bảo khoảng cách tối thiểu giữa dàn lạnh và các vật cản như tường, tủ hoặc rèm cửa để luồng khí có thể lưu thông tự do. 

  • Cuối cùng, vị trí lắp đặt nên dễ dàng tiếp cận để thuận tiện cho việc bảo trì và vệ sinh định kỳ.

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn chọn được kích thước máy lạnh âm trần phù hợp cho không gian sử dụng. Việc chọn kích thước chính xác không chỉ giúp quá trình lắp đặt trở nên dễ dàng mà còn tạo nên sự hài hòa và tinh tế cho không gian căn phòng của bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin về các sản phẩm điều hòa, đừng ngần ngại liên hệ với Proshop Sen Việt qua Hotline 1900 4488 - 082 2222 716 để nhận sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.