Máy Nước Nóng Trung Tâm Heat Pump Midea RSJF-50/CN1-C 150-350 Lít
- RSJF-50/CN1-C Split 2 khối
- Cần lắp thêm bình chứa nước nóng: 150~350 lít
- Nhiệt độ nước ra: mặc định 50oC
- Kích thước máy: 790x765x275mm(rxcxd)
- Kích thước đóng thùng: 905x807x355mm(rxcxd)
- Khối lượng tịnh / Tổng khối lượng: 55/58kg
- Dàn trao đổi nhiệt với không khí: có vách ngăn
- Bộ trao đổi nhiệt với nước: Ống đồng cánh nhôm
- Khối lượng nạp môi chất lạnh R410A: 0.9kg
- Kiểu van tiết lưu điện tử
- Đường ống nước vào / ra: DN20mm
- Lưu lượng nước nóng ra: 0.74m3/h
Máy nước nóng trung tâm bơm nhiệt Heat Pump RSJF-50/CN1-C 150-350 lít
RSJF-50/CN1-C là máy nước nóng trung tâm bơm nhiệt Midea loại Spit 2 khối, cần lắp thêm bình chứa nước dung tích 150 ~ 350 lít. Nhiệt độ nước ra mặc định là 50oC. Giá trên website 32,280,000đ đã có thuế VAT, chưa bao gồm bình chứa nước. Quý khách liên hệ 0966.666.233 để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm.
Lý do khách hàng lựa chọn máy nước nóng bơm nhiệt RSJF-50/CN1-C
Tại Việt Nam và các nước trên thế giới thì máy nước nóng bơm nhiệt Midea RSJF-50/CN1-C đã được rất nhiều khách hàng tin tưởng và lưa chọn. Bởi nhiều yếu tố, từ chất lượng sản phẩm, đến giá thành cũng như chế độ hậu mãi về sau. Tuy là hàng sản xuất tại Trung Quốc nhưng là dòng sản phẩm nội địa, đạt các tiêu chuẩn CE để xuất khẩu đi các nước Châu Âu. Sản phẩm lại luôn có sẵn kho, khách hàng không mất thời gian để đặt hàng. Giá thành lại tương đối tốt, thấp hơn rất nhiều so với các sản phẩm cùng phân khúc. Giá thấp hơn nhưng chế độ bảo hành vẫn tốt 5 năm cho máy nén và 2 năm cho toàn bộ thiết bị. Và 1 điểm nhấn quan trọng nhất của máy nước nóng bơm nhiệt Midea là sử dụng công nghệ bơm nhiệt tiết kiệm năng lượng, chi phí hàng tháng, thân thiện với môi trường.
Bảng so sánh chi phí dùng máy nước nóng bơm nhiệt và các loại khác trong 10 năm
1. Thông số kỹ thuật máy nước nóng bơm nhiệt trung tâm RSJF-50/CN1-C
Tính năng | RSJF-50/CN1-C |
Nguồn điện | Kinh tế |
Nhiệt độ môi trường | -7~43oC |
Nhiệt độ nước ra | mặc định 50oC |
Công suất làm nóng | 4.30kW |
Công suất điện làm n | 1.22kW |
COP | 3.53 |
Dòng điện tối đa | 8.5 |
Kích thước máy(rxcxd) | 790x765x275mm |
KT đóng thùng (rxcxd) | 905x807x355mm |
Khối lượng tịnh (tổng) | 55/58 |
Độ ồn bên ngoài | 55dBA |
Lưu lượng khí | 2,000m3/h |
Máy nén | Quay |
Động cơ quạt | AC |
Dàn trao đổi nhiệt với không khí |
có vách ngăn |
Bộ trao đổi nhiệt với nước | Ống đồng cánh nhôm |
Cột áp đẩy cao | 5.5m |
Lưu lượng nước | 10 l/min |
Lượng ga R410A | 0.9kg |
Kiểu van tiết lưu | Điện tử |
Đường ống nước vào/ra | DN20 |
Điều khiển | KJR-51/BMKE-A |
Lưu lượng nước nóng ra | 0.74m3/h |
Dung tích bình chứa lắp thêm (tùy chọn) | 150 ~ 350 lít |
2. Ưu điểm của máy nước nóng bơm nhiệt trung tâm RSJF-50/CN1-C
Bảng so sánh nguồn năng lượng giữa RSJF-50/CN1-C với các thiết bị khác
Máy nước nóng bơm nhiệt RSJF-50/CN1-C cần lắp thêm bình nước 150-300 lít
Khối lượng nước | 150 - 350 lít |
---|---|
Môi chất lạnh | R410A/0.9kg |
Lưu lượng nước nóng cung cấp | 0.74m3/h |
Bộ trao đổi nhiệt với nước | cánh ống nhôm |
Nhiệt độ môi trường | -7~43oC |
Nhiệt độ nước ra | Mặc định 50oC |
Đường ống nước vào / ra | DN20 |
Kích thước máy | 790x765x275mm |
Trọng lượng máy | 55kg |
Nước sản xuất | Trung Quốc |